Keo Dowsil Glass & Metal Silicone Sealant là loại keo dán kính và kim loại hiệu suất cao, lưu hóa trung tính có khả năng chống chịu thời tiết tốt và đàn hồi tốt. Sau khi đóng rắn keo tạo thành lớp chống thấm có độ bền cao và tuổi thọ cao. Dowsil Glass & Metal được sử dụng rộng rãi cho các công việc về kính trong nhà và ngoài trời như dán cửa kính, vách kính, mái kính, kính trang trí, tủ trưng bày kính…
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
Đặc điểm
- Keo một thành phần, lưu hóa ngay ở nhiệt độ phòng
- Khả năng chống chịu thời tiết rất tốt sau khi khô hoàn toàn
- Duy trì được độ đàn hồi ở mức -40°C~150°C sau khi đóng rắn
- Bám dính tốt với nhiều loại vật liệu khác nhau như: Kính, gốm, sứ, nhôm và một số vật liệu phủ bề mặt
Ứng dụng
Dowsil Glass & Metal là loại keo dán hiệu suất cao, thường được sử dụng cho các công việc sau:
- Dán và trám kín cửa sổ, cửa kính, vách ngăn kính và tường kính…
- Dán và trám kín khung nhà ở và nhà xưởng công nghiệp
- Trám kín và chống thấm khung của, vách kính trang trí trong nhà và ngoài trời
- Chống thấm dột mái kính, giếng trời, quả cầu thông gió…
Không dùng keo Dowsil Glass & Metal cho các mục đích sau:
- Không sử dụng cho vách kính kết cấu
- Không sử dụng cho vị trí ngâm nước liên tục
- Không sử dụng cho vị trí tiếp xúc với hóa chất, dung môi, các sản phẩm ảnh hưởng tới quá trình lưu hóa hoặc làm biến dạng, đổi màu của keo
- Không sử dụng ở vị trí không thông gió
Sản phẩm không được thử nghiệm và không phù hợp sử dụng cho các mục đích về y tế hoặc dược phẩm.
Thông số kỹ thuật của keo silicone Dowsil Glass & Metal
Chứng chỉ | Diễn giải | Kết quả | |
Màu sắc | Clear | White, Black, Grey | |
GB/T13477.6-2002 | Độ chảy, lún, võng | <3mm | <3mm |
GB/T13477.5-2002 | Thời gian lưu hóa bề mặt | 15 phút | 8,2 Phút |
GB/T13477.4-2002 | Tốc độ đùn keo | 242g/phút | 324g/phút |
ASTM D2240 | Độ cứng (Shore A) | 22 | 38 |
ASTM D412 | Độ căng bề mặt tối đa | 1.35 Mpa | 1.30 Mpa |
ASTM D412) | Độ giãn tối đa | 419% | 503% |
Ổn định nhiệt độ | -40°C đến +150°C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.