Keo Silicone trung tính 100%RTV X’traseal SN-501 là loại keo silicone 1 thành phầncó độ bám dính tốt, khả năng chịu thời tiết tốt, độ đàn hồi tốt. Keo được sử dụng cho các công việc về kính nói chung và các việc trám kín khe hở.
Tải file thông số kỹ thuật: TDS | SDS
ĐẶC TÍNH:
- Chứng chỉ chất lượng ASTM C920 – Class 25.
- Khả năng chịu rung động lên đến ±25%.
- Keo trung tính, hệ đóng rắn Oxime.
- Không ăn mòn kim loại.
- Không ăn mòn bề mặt kiềm.
- Không ăn mòn các chi tiết ô tô.
- Độ bền và tuổi thọ cao.
- Một thành phần không pha trộn.
- Mềm dẻo vĩnh viễn, không rạn nứt.
- Phạm vi nhiệt độ thi công rộng (-20°C => 50°C).
- Chống thấm tốt, chịu thời tiết.
- Độ co ngót thấp.
- Không chảy xệ khi thi công.
- Sử dụng được cho hầu hết các loại vật liệu.
- Chống chịu UV tốt.
SỬ DỤNG:
- Sử dụng thi công lắp đặt kính với các loại vật liệu: bê tông, đá Ceramic, thủy tinh, kim loại, thép không rỉ, nhôm, hầu hết các loại nhựa, gỗ, gạch, kẽm và sắt mã tĩnh điện.
- Các công việc trám khe hở: Container, ô tô, chống dột nước mưa, mái nhà, các thiết bị trong công việc trong xây dựng và dân dụng.
- Công việc sửa chữa tự làm DIY: máng nước, điều hòa không khí, thiết bị vệ sinh, ô tô con, thuyền các các công việc trong ngành hàng hải.
- Điện tử: Trám kín trong ngành công nghiệp điện và điện tử.
Chúng tôi khuyến cáo kiểm tra độ tương thích trước khi thi công để đạt được kết quả như mong muốn.
HẠN CHẾ:
Keo Silicone 100%RTV SN-501 là keo trung tính. Cũng như các loại silicone khác, SN-501 không dùng cho các việc sau:
- Không dùng cho: Khu vực chịu rung động lớn và mài mòn.
- Không dùng cho: Sơn phủ lên bề mặt.
- Không dùng cho: Polycarbonate hoặc Polyacrylate nếu chịu tác động của sức căng.
- Không dùng: Kim loại đồng.
TÍNH TOÁN THI CÔNG:
Tiết diện của đường keo nên được tính toán dựa trên tỷ số nén và giãn nở của keo phù hợp với chiều rộng cần thi công và sự co giãn của khe hở trong quá trình sử dụng sau khi thi công.
Công thức chung để tính toán tiết diện của keo Silicone 100%RTV SN-501 nên được dựa trên dung sai tối đa ± 30% đối với độ nén và giãn nở.
Chiều rộng tối thiểu của đường chạy keo không được nhỏ hơn 3mm. Độ dày phải đảm bảo tỷ lệ giữa đội dày và chiều rộng là 0.5 đến 1.
Tỷ lệ thích hợp giữa độ dày và chiều rộng là:
- 6mm x 6mm
- 8mm x 12mm
- 10mm x 20mm
- Kích thước tối thiểu là 3mm x 3mm
- Kích thước tối đa là 30mm
THI CÔNG:
- Vệ sinh sạch bụi bẩn và làm khô bề mặt.
- Loại bỏ vật liệu thừa và làm nhẵn vị trí thi công.
- Dùng vật dụng hỗ trợ để ko không bị vương ra ngoài vị trí thi công.
- Cắt vòi phun phù hợp kích thước mong muốn.
- Lắp chai keo vào súng bắn keo.
- Đùn keo đồng đều lên trên bề mặt.
- Thi công, chỉnh sửa trong vòng 5 phút.
- Làm sạch phần keo thừa bằng M.E.K hoặc Toluene.
THỜI GIAN KHÔ:
Keo silicone SN-501 khô bề mặt sau thời gian 15 phút và khô hẳn tới độ sâu 10mm sau 7 ngày. Thời gian khô cứng có thể lâu hơn phụ thuộc vào thời tiết và độ ẩm không khí của từng khu vực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Hệ đóng rắn | Trung tính (Oxime) |
Hình dáng | Keo dán không chảy xệ |
Mùi vị | Mùi Oxime nhẹ |
Trọng lượng riêng | 1,02 ± 0,02 |
Độ cứng (Short A) | » 30 |
Độ giãn | 400% |
Độ bền kéo | » 1.2 MPA |
Thời gian khô bề mặt | Trong vòng 15 phút |
Nhiệt độ thi công | -20°C => 50°C |
Nhiệt độ vận hành | -50°C => 150°C |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát nhiệt độ từ +5°C đến + 30°C.
KHUYẾN CÁO:
Đọc kỹ và hiểu các chỉ số an toàn của sản phẩm trước khi thi công và sử dụng.
Thông tin này được phát hành dựa trên các thành phần của sản phẩm ở thời điểm hiện tại và thông tin do nhà sản xuất cung cấp. Không có sự bảo hành được đảm bảo hay thể hiện ở đây.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.